🌟 -ㄹ 바에야

1. 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 강조하여 나타내는 표현.

1. CHI BẰNG, THÔI ĐÀNH, ĐẰNG NÀO CŨNG: Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 어차피 쓰지 못할 바에야 버리는 게 낫다.
    Better throw it away than you can't use it anyway.
  • Google translate 이왕 이 일을 할 바에야 가능한 한 목표를 높게 잡는 게 좋다.
    You'd better aim as high as you can than do this job.
  • Google translate 지수는 후회할 바에야 실패하더라도 한 번 더 도전해 보겠다고 생각했다.
    Jisoo thought she'd try again, even if she'd regret it.
  • Google translate 대체 승규는 왜 이렇게 안 오는 거야?
    Why isn't seung-gyu coming?
    Google translate 이렇게 기다릴 바에야 그냥 우리끼리 갈 걸 그랬어요.
    We should've just gone by ourselves instead of waiting like this.
Từ tham khảo -을 바에야: 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기…

-ㄹ 바에야: -l baeya,のなら。くらいなら,,,ـل بايّا,,chi bằng, thôi đành, đằng nào cũng,ไหน ๆ ก็จะ...ก็...,daripada, ketimbang,,(无对应词汇),

📚 Annotation: '이다', 받침이 없거나 'ㄹ' 받침인 동사와 형용사 또는 '-으시-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Luật (42) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124)